Từ điển Thiều Chửu
含 - hàm
① Ngậm, ngậm ở trong mồm không nhả không nuốt là hàm. ||② Dung được, nhẫn được. Như hàm súc 含蓄, hàm dong 含容 nghĩa là bao dong nhịn nhục được, không vội giận vội cười. ||③ Lễ ngày xưa người chết thì bỏ gạo và của quý vào mồm gọi là hàm. Ta thường gọi là đồ vặn hàm.

Từ điển Trần Văn Chánh
含 - hàm
① Ngậm: 含一口水 Ngậm một ngụm nước; 含血噴人先污自口 Ngậm máu phun người miệng mình dơ trước. (Ngr) Rưng rưng: 含着淚 Rưng rưng nước mắt; ② Nuốt.【含怒】hàm nộ [hánnù] Nuốt giận, nén giận; ③ Chứa, có, bao gồm: 含水分 Chứa chất nước; 含養分 Có chất dinh dưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
含 - hám
Cho vàng bạc châu ngọc vào miệng người chết ( tục lệ xưa ) — Một âm là Hàm xem Hàm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
含 - hàm
Ngậm trong miệng — Chứa đựng. Chẳng hạn Bao hàm 包含 — Tích chứa trong lòng.


阿含經 - a hàm kinh || 包含 - bao hàm || 含恨 - hàm hận || 含胡 - hàm hồ || 含血噴人 - hàm huyết phún nhân || 含冤 - hàm oan || 含笑 - hàm tiếu ||